| 
			 NĂM  | 
			
			 Nguyên lý 1/ Ngành  | 
			Nguyên lý 2/Ngành | 
| 
			 2018 AUN  | 
			
			 1. Kinh tế nông nghiệp  | 
			1. Kinh tế nông nghiệp | 
| 
			 2. Lâm sinh  | 
			2. Lâm sinh | |
| 
			 3. Nông lâm kết hợp  | 
			3. Nông lâm kết hợp | |
| 
			 4. Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm  | 
			4. Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | |
| 
			 5. Bảo vệ thực vật  | 
			5. Bảo vệ thực vật | |
| 
			 6. Công nghệ sinh học  | 
			6. Công nghệ sinh học | |
| 
			 7. Công nghệ sau thu hoạch  | 
			7. Công nghệ sau thu hoạch | |
| 
			 8. Công nghệ thực phẩm  | 
			8. Công nghệ thực phẩm | |
| 
			 9. Chăn nuôi thú y  | 
			9. Chăn nuôi thú y | |
| 
			 10. Công nghệ kỹ thuật môi trường  | 
			10. Công nghệ kỹ thuật môi trường | |
| 
			 12. Dược Thú y  | 
			12. Dược Thú y | |
| 
			 13. Địa chính môi trường  | 
			13. Địa chính môi trường | |
| 
			 14. Khoa học cây trồng  | 
			14. Khoa học cây trồng | |
| 
			 15. Môi trường  | 
			15. Môi trường | |
| 
			 16. Nông nghiệp công nghệ cao  | 
			16. Nông nghiệp công nghệ cao | |
| 
			 17. Quản lý đất đai  | 
			17. Quản lý đất đai | |
| 
			 18. Quản lý tài nguyên và du lịch sinh thái  | 
			18. Quản lý tài nguyên và du lịch sinh thái | |
| 
			 19. Thú y  | 
			19. Thú y | |
| 
			 20. Phát triển nông thôn  | 
			20. Phát triển nông thôn | |
| 
			 21. Quản lý tài nguyên rừng  | 
			21. Quản lý tài nguyên rừng | |
| 
			 2015,2016,2017  | 
			CHUNG | CHUNG |