Thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2022 trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
-
1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
-
2. Phương thức tuyển sinh: theo 4 phương thức:
2.1. Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2022
Dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2022 của thí sinh. Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
2.2. Xét theo kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ): Theo 3 cách tính như sau:
- Điểm TBC học tập lớp 11 (Học kỳ 1 + Học kỳ 2 × 2) ≥ 15;
- Điểm TBC học kỳ 1 lớp 11 + điểm TBC học kỳ 2 lớp 11 + điểm TBC học kỳ 1 lớp 12 ≥ 15
- Điểm TBC học kỳ 1 (lớp 12) + điểm TBC học kỳ 2 (lớp 12) x 2 ≥ 15.
2.3. Xét tuyển dựa vào bài thi đánh giá năng lực của học sinh
2.4. Tuyển thẳng thí sinh đạt giải từ cấp tỉnh trở lên
-
3. Thời gian xét tuyển
3.1. Thời gian xét tuyển theo học bạ
TT |
Thời gian |
Đợt 1 |
Đợt 2 |
Đợt 3 |
1 |
Nhận hồ sơ xét tuyển |
04/5-15/6 |
20/6-20/8 |
25/8-15/11 |
2 |
Thông báo kết quả xét tuyển |
16/6 |
21/8 |
16/11 |
3 |
Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học |
17/6-19/6 |
22/8-24/8 |
17/11-20/11 |
3.2. Thời gian xét tuyển theo điểm thi THPT 2022 và các hình thức khác: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHTN
- 4. Hồ sơ xét tuyển theo học bạ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại website: http://tuyensinh.tuaf.edu.vn)
- Bản phô tô học bạ THPT
- Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022) hoặc bản sao bằng tốt nghiệp THPT (đối với các thí sinh tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước).
- 01 phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ nhận giấy báo của thí sinh
Nhà trường không thu lệ phí xét tuyển.
- 5. Chỉ tiêu cho từng ngành và tổ hợp xét tuyển
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
Bất động sản (Chuyên ngành: Quản lý và kinh doanh bất động sản) |
7340116 |
A00,A02,D10,C00 |
50 |
2 |
Chăn nuôi thú y (Chương trình đạt chứng nhận kiểm định AUN-QA) |
7620105 |
A00,B00,C02,D01 |
80 |
3 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
A00; A17; A01; A10 |
50 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
A00,B00, A09,A07 |
50 |
5 |
Công nghệ sinh học (Định hướng: CNSH Nông nghiệp, CNSH thực phẩm, CNSH trong chăn nuôi thú y) |
7420201 |
A00, B00, B03, B05 |
50 |
6 |
Công nghệ thực phẩm*(Chương trình đạt chứng nhận kiểm định AUN-QA) |
7540101 |
A00, B00, C02, D01 |
80 |
7 |
Dược liệu và hợp chất thiên nhiên |
7549002 |
A00,B00,B08, D07 |
50 |
8 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540106 |
A00, B00, D01, D07 |
70 |
9 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00,B00,C02, B02 |
50 |
10 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
D01,B00,A09,A07 |
50 |
11 |
Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành: Kinh doanh xuất nhập khẩu nông lâm sản) |
7340120 |
A00,B00,C02,A01 |
50 |
12 |
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
A00,B00,C02 |
50 |
13 |
Lâm sinh (Chuyên ngành: Lâm sinh/ Nông lâm kết hợp) |
7620205 |
A09,A15, B02,C14 |
50 |
14 |
Nông nghiệp công nghệ cao* |
7620101 |
A00,B00,C02 |
70 |
15 |
Phát triển nông thôn |
7620116 |
A00,B00,C02 |
30 |
16 |
Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý đất đai, Địa chính – môi trường) |
7850103 |
A00,A01,D10,B00 |
80 |
17 |
Quản lý tài nguyên & môi trường (Chuyên ngành: Du lịch sinh thái và quản lý tài nguyên; Quản lý tài nguyên Nông lâm nghiệp) |
7850101 |
C00,D14,B00,A01 |
50 |
18 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
A09,A15,B02, C20 |
50 |
19 |
Quản lý thông tin (Chuyên ngành: Quản trị hệ thống thông tin) |
7320205 |
D01,D84,A07,C20 |
50 |
20 |
Thú y (Chuyên ngành: Bác sĩ Thú y; Dược – Thú y)*(Chương trình đạt chứng nhận kiểm định AUN-QA) |
7640101 |
A00,B00,C02,D01 |
120 |
Chương trình tiên tiến (đào tạo bằng tiếng Anh) |
||||
21 |
Công nghệ thực phẩm |
7905419 |
A00,B00,D08,D01 |
40 |
22 |
Khoa học & Quản lý môi trường |
7904492 |
A00,B00,A01,D10 |
40 |
23 |
Kinh tế nông nghiệp |
7906425 |
A00,B00,A01,D01 |
40 |
|
Tổng chỉ tiêu |
|
|
1.300 |
*Chương trình đào tạo hướng chất lượng cao
- 6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
Sinh viên trúng tuyển vào Trường sẽ được tham gia vào Chương trình thực tập nghề hưởng lương tại nước ngoài: gồm các nước: Nhật, Israel; Mỹ; Đan Mạch...
- Thời gian mỗi chương trình: Từ 6 tháng đến 12 tháng; Sinh viên có thể tham gia nhiều lần trong 4 năm học.
- Quyền lợi của sinh viên tham gia chương trình: Đảm bảo ngoại ngữ tốt (nghe, nói và làm việc tốt với chuyên gia nước ngoài; Phát triển toàn diện về tư duy và kỹ năng làm việc; Có tài chính tích lũy (từ 100-200 triệu đồng); 100% được kết nối việc làm sau khi ra trường; Được hỗ trợ tìm học bổng sau đại học.
- 7. Nơi nhận hồ sơ tuyển sinh:
7.1. Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện về địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh và truyền thông, trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên, Tổ 10 - Xã Quyết Thắng, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên. ĐT: 02086.285.013
7.2.Hotline: 02086.285.013; 0986.454.999 (Thầy Hùng); 0973.880.118 (Cô Hằng); 0979.871.910 (Cô Giang)
Email: trungtamtuyensinhtruyenthong@tuaf.edu.vn;
7.3. Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ: Website: http://tuyensinh.tuaf.edu.vn và làm theo hướng dẫn.